Foam chữa cháy LAGO V6F
Xuất xứ: Việt Nam
Báo giá: Liên hệ
Thông tin sản phẩm
Bình luận
FOAM CHỮA CHÁY LAGO V6F:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
♦ Màu sắc: Trong suốt, vàng nhạt
♦ Tỷ trọng, 20oC: 1,008 ± 0,01
♦ pH, 200C: 7,0 ± 1,0
♦ Độ nhớt, 375 s-1, mPa.s (nhớt kế Brookfield): 20oC < 5
♦ Tỷ lệ pha trộn :6%
♦ Sức căng bề mặt, mN/m: <16
♦ Sức căng phân giới (trong Cyclohexane), mN/m: > 0,9
♦ Bội số nở thấp: > 7
♦ Thời gian tiết nước 25% : >2’10’’
CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA BỌT CÔ ĐẶC CHỮA CHÁY LOẠI AFFF 6% LAGO V6F.
♦ Màu sắc: Trong suốt, vàng nhạt
♦ Tỷ trọng, 20oC: 1,008 ± 0,01
♦ pH, 200C: 7,0 ± 1,0
♦ Độ nhớt, 375 s-1, mPa.s (nhớt kế Brookfield): 20oC < 5
♦ Tỷ lệ pha trộn :6%
CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DUNG DỊCH BỌT CHỮA CHÁY LOẠI AFFF 6% LAGO V6F.
♦ Sức căng bề mặt, mN/m: <16
♦ Sức căng phân giới (trong Cyclohexane), mN/m: > 0,9
♦ Bội số nở thấp: > 7
♦ Thời gian tiết nước 25% : >2’10’’
KHẢ NĂNG TƯƠNG HỢP VỚI CÁC VẬT LIỆU CHỨA
LAGO V6F tương hợp với thép cacbon đen đạt tiêu chuẩn và các vật liệu được sản xuất từ thép không rỉ (304 và 316) hoặc hợp chất đồng thau. Các nguyên liệu khác được khuyến nghị sử dụng là Polyethylene và Nhôm. Tránh sử dụng các ống và phụ kiện được mạ kẽm, điều đó có thể gây ăn mòn.
THỜI HẠN SỬ DỤNG LAGO V6F
Thời hạn sử dụng của sản phẩm vào khoảng 10-20 năm nếu như việc lưu tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất. Các mẫu của bọt được gửi tới nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng để kiểm nghiệm chất lượng hàng năm.
CẤT TRỮ VÀ XỬ LÝ LAGO V6F
– Nhiệt độ bảo quản: từ 0oC đến 50oC.
– Nếu sản phẩm được đông lạnh trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển, quá trình rã đông sẽ trả lại cho sản phẩm hoàn toàn tính năng sử dụng. Tốt nhất nên khuấy đều sau khi rã đông sản phẩm.
Để biết rõ hơn Vui lòng LH Hotline: Ms. Hiền - 0904 116 418
3. Tiêu chuẩn và chứng nhận:
LAGO V6F được kiểm nghiệm và chứng nhận dựa trên các tiêu chuẩn sau:
Chứng chỉ TCVN 7278-1
ĐẶC TÍNH MÔI TRƯỜNG VÀ ĐỘC TÍN
Độc tính đối với thủy sinh
Môi trường thủy sinh, kể cả các loài nhạy cảm đến những loài có tính chịu đựng cao đều không bị ảnh hưởng bởi bọt LAGO V6F.
Tính phân hủy
Bọt dễ phân hủy có tỷ lệ BOD28/COD > 0,65. Sản phẩm LAGO V6F có tỷ lệ > 0,65 nên dễ dàng phân hủy.
Vấn đề xử lý nước thải
Vì các sản phẩm LAGO có nhu cầu sinh học (BOD) thấp, nên không cần bổ sung oxy cho hệ thống xử lý nước thải. LAGO V6F đặc biệt không độc hại đối với các quần thể sinh vật thường được tìm thấy xung quanh khu vực xử lý nuốc thải.
Vấn đề tảo và rêu
LAGO V6F không chứa thành phần Nitrat và Photphat, do đó không duy trì sự phát triển của tảo và rêu có trong nguồn nước.
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH KD TM VÀ DV PHÚC KHANG
Đ/c: 246 Lê Thị Hà, Ấp Tân Xuân, Tân Xuân, Huyện Hóc Môn, Tp. HCM